Thực đơn
Kabaena Hành chínhĐảo gồm có 6 trong số 22 khu của huyện Bombana, và một khu của huyện Trung Buton. Bảy khu này được lập bảng dưới đây với diện tích và dân số của chúng theo điều tra nhân khẩu năm 2010[4] và điều tra nhân khẩu năm 2020,[5] cùng với các ước tính chính thức vào giữa năm 2021.[6] Bảng cũng bao gồm trung tâm hành chính của mỗi khu, số làng hành chính (desa nông thôn và kelurahan đô thị) và các đảo nhỏ ngoài khơi trong mỗi khu và mã bưu điện của khu.
Tên | Diện tích in km2 | Dân số điều tra 2010 | Dân số điều tra 2020 | Dân số ước tính giữa 2021 | Trung tâm hành chính | Số làng | Số đảo | Mã bưu chính |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kabaena Utara (Bắc Kabaena) | 132,97 | 3.671 | 4.031 | 4.056 | Tedubara | 6 | 4 | 93785 |
Kabaena Barat (West Kabaena) | 39,43 | 7.492 | 7.829 | 7.854 | Baliara | 5 | 7 | 93780 |
Kabaena | 103,57 | 2.849 | 3.120 | 3.139 | Teomokole | 4 | - | 93781 |
Kabaena Selatan (Nam Kabaena) | 129,20 | 2.606 | 3.325 | 3.395 | Batuawu | 4 | - | 93782 |
Kabaena Tengah (Trung Kabaena) | 275,58 | 3.254 | 4.064 | 4.141 | Lengora | 7 | - | 93783 |
Kabaena Timur (a) (Đông Kabaena) | 121,25 | 6.663 | 7.566 | 7.639 | Dongkala | 7 | 2 | 93784 |
Talaga Raya (b) | 89,36 | 9.023 | 12.942 | 13.240 | Talaga Satu | 7 | 5 | 93766 |
(Tổng cộng đảo Kabaena) | 891,36 | 35.558 | 42.877 | 43.464 | 40 | 18 |
Ghi chú: (a) Bao gồm các đảo ngoài khơi Damalawa Besar và Damalawa Kecil. (b) Khu Talaga Raya bao gồm phần phía nam của đảo Kabaena cùng với hai đảo nhỏngoài khơi bờ biển phía đông nam - Talaga Besar (Talaga Lớn) và Talaga Kecil (Talaga Nhỏ); hơn 60% dân số của khu sống ở Talaga Kecil, nơi có 7.836 cư dân(theo Điều tra dân số năm 2020) trên diện tích 3,29 km2.
Thực đơn
Kabaena Hành chínhLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Kabaena http://tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?langu... https://tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?lang...